Điều hòa Midea 18000 BTU inverter MSAGII-18CRDN8 1 chiều ra mắt năm 2023 xuất xứ Thái Lan với thiết kế hiện đại trang nhã, màu trắng chủ đạo sang trọng tinh tế phù hợp với mọi không gian nội thất trong nhà.
Đèn LED hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh giúp cho người dùng có thể dễ dàng theo dõi tình trạng hoạt động của điều hòa và làm đèn ngủ hiệu quả.
Với công suất điều hòa 18000BTU (2.0HP), Midea MSAGII-18CRDN8 phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 30m2: Phòng khách, phòng họp, văn phòng…
Làm lạnh nhanh tận hưởng mát lạnh tức thì
Máy điều hòa Midea 18000BTU 1 chiều MSAGII-18CRDN8 được trang bị công nghệ làm lạnh Turbo nhanh chóng, mang đến cho người dùng cảm giác sảng khoái mát lạnh ngay khi sử dụng.
Tích hợp công nghệ Inverter tiết kiệm điện
Điều hòa Midea 1 chiều 18000BTU MSAGII-18CRDN8 được trang bị công nghệ Xtreme Save inverter và chế độ Eco tiết kiệm điện là công nghệ cao cấp nhất hiện nay được trang bị trong máy điều hòa. Với những ưu điểm công nghệ inverter mang lại như: tiết kiệm điện năng, duy trì nhiệt độ ổn định , vận hành êm ái mang đến cho mọi người cảm giác thoải mái, dễ chịu.
Độ bền cao
Dàn nóng máy điều hòa Midea 18000BTU 1 chiều inverter MSAGII-18CRDN8 vỏ thành kim cương, cửa xả khí dạng ốc tuân theo nguyên lý Acsimet và nắp che nóc hình chữ T kết hợp để giữ không cho nước mưa và cát lọt vào các linh kiện máy ở cục nóng ngoài trời giúp máy hoạt động ổn định và bền bỉ.
Ngoài ra, Hộp điện linh kiện được niêm phong kín bằng vật liệu kim loại chống cháy và chống nước và các khóa hai lỗ siêu chặt để bảo vệ khỏi nước mưa và độ ẩm và phòng ngừa rò rỉ.
Hơn nữa máy được sử dụng dàn đồng kết hợp với cánh tản nhiệt mạ vàng được xử lý chống ăn mòn tăng độ bền cho sản phẩm.
Điều khiển tiện lợi, sử dụng dễ dàng
Điều khiển tiện lợi với nhiều chức năng, sử dụng dễ dàng, nổi trội với chức năng hẹn giờ bật, tắt giúp người dùng điều chỉnh theo ý muốn.
=>>> Xem thêm: Hướng dẫn chi tiết cách hẹn giờ điều hòa midea cho TẤT CẢ model
Sử dụng môi chất lạnh gas R32 thân thiện môi trường
Điều hoà Midea 18000BTU 1 chiều inverter MSAGII-18CRDN8 sử dụng gas R32 môi chất lạnh tiên tiến nhất: tăng cường hiệu suất sử dụng năng lượng, giảm khí thải độc hại tránh tình trạng ô nhiễm không khí, bảo vệ môi trường.
Chính vì những tiện ích và công nghệ nổi trội trên, điều hoà Midea 1 chiều inverter 18000BTU MSAGII-18CRDN8 trở thành lựa chọn tin cậy cho người tiêu dùng. Đối thủ xứng tầm của Casper GC18IS33 / GC18IS35, Gree CHARM18CI, Nagakawa NIS-C18R2H12
Quý khách hàng cần hỗ trợ tư vấn, mua & lắp đặt máy điều hòa Midea MSAGII-18CRDN8 vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi:
Thống số kỹ thuật Điều hòa Midea inverter 18000BTU 1 chiều MSAGII-18CRDN8
Điều hòa Midea | MSAGII-18CRDN8 | ||
Điện nguồn | Ph-V-Hz | 220-240V, 50Hz, 1Ph | |
Làm lạnh | Công suất | Btu/h | 18000 |
Công suất tiêu thụ | W | 1650 | |
Cường độ dòng điện | A | 7,2 | |
Sưởi ấm | Công suất | Btu/h | – |
Công suất tiêu thụ | W | – | |
Cường độ dòng điện | A | – | |
Máy trong | Kích thước ( D x R x C ) | mm | 969x241x320 |
Kích thước đóng gói ( D x R x C ) | mm | 1045x315x405 | |
Khối lượng tịnh / Khối lượng đóng gói | Kg | 11.9×15.2 | |
Máy ngoài | Kích thước ( D x R x C ) | mm | 765x303x555 |
Kích thước đóng gói ( D x R x C ) | mm | 887x337x610 | |
Khối lượng tịnh / Khối lượng đóng gói | Kg | 27.2/29.4 | |
Môi chất làm lạnh – Loại Gas / Khối lượng nạp | Kg | R32/0.65 | |
Áp suất thiết kế | Mpa | 4.3/1.7 | |
Ống đồng | Đường ống lỏng / Đường ống Gas | mm(inch) | ɸ6.35 (1/4)/ ɸ12.7 (1/2”) |
Chiều dài đường ống tối đa | m | 25 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 | |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả ( Chiều cao phòng tiêu chuẩn) | m2 (m) | 24~35 |
Bảng giá lắp đặt Điều hòa Midea inverter 18000BTU 1 chiều MSAGII-18CRDN8
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 |
Ống nước |
|||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng – thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
đánh giá nào
There are no reviews yet.